Kali Cacbonat – K2CO3
Kali Cacbonat là loại hóa chất khá phổ biến trong cuộc sống. Nhưng có mấy ai biết hết được các ứng dụng của nó. Bài viết sau tổng hợp các ứng dụng của kali cacbonat để người đọc hiểu hơn về loại hóa chất này.
Kali cacbonat là gì?
Kali cacbonat hay Kali carbonate (công thức hóa học là K2CO3, tên quốc tế là Potassium carbonate) là một muối(muối yếu), màu trắng, dễ hòa tan trong nước (nhưng không tan trong ethanol) tạo thành một dung dịch kiềm mạnh.
Có thể tổng hợp K2CO3 bằng cách cho KOH hấp thụ phản ứng với Cacbon điôxit (CO2).
Kali cacbonat (potassium carbonate) là một muối kali cơ bản và là bột ngọc trai nguyên chất. Trong lịch sử, người ta sản xuất bột ngọc trai bằng cách nung muối kali trong lò nung loại bỏ các tạp chất, phần tinh khiết thu được chính là bột ngọc trai
Thông tin sản phẩm
Tên quốc tế: Potassium carbonate
Công thức hóa học: K2CO3
Xuất xứ: Hàn Quốc
Đóng gói: 25kg/bao
Ngoại quan:
– Dạng bột mịn, màu trắng
– Hòa tan trong nước, không hòa tan trong Ethanol
kali-cacbonat
Bột Kali Cacbonat thực tế
– Là chất hóa học dễ bị chảy rữa
Hàm lượng: 99,5%
Kali Cacbonat có những tính chất gì?
1. Tính chất vật lý
– Kali cacbonat có khối lượng mol là 138.205 g/mol
– Khối lượng riêng của K2CO3 là 2.43 g/cm3
– Đặc điểm bề ngoài: Là chất rắn, màu trắng, dễ hút ẩm.
– Điểm nóng chảy: Kali carbonat có điểm nóng chảy ở ngưỡng 891 độ C (tức là 1.164 độ K hay 1.636 độ F)
– Mức độ hòa tan trong nước: ở 20 độ C tỷ lệ hòa tan giữa K2CO3 và nước là 112 g/100ml, ở 100 độ C thì tỷ lệ này đó là 156 g/100ml.
– Đặc biệt: K2CO3 không hòa tan trong cồn và axeton.
Kali cacbonat là bột màu trắng dễ hút ẩm
2. Tính chất hóa học
Là một muối của axit cacbonic và một muối yếu nên K2CO3 có tính chất sau:
– Tác dụng với axit mạnh hơn để tạo thành muối mới như axit axetic, axit sunfuric, axit nitric, axit selenic
– K2CO3 phản ứng với dung dịch kiềm để tạo muối
– K2CO3 tác dụng với dung dịch muối để tạo muối mới bền vững hơn.
– Do là một muối axit yếu nên K2CO3 dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao để giải phóng ra khí cacbonic.
Ứng dụng:
– Trong phòng thí nghiệm: có thể được sử dụng như một nhẹ tác nhân làm khô các tác nhân khác làm khô như clorua canxi và magnesium sulfate, có thể không tương thích. Tuy nhiên, nó không phải là phù hợp với hợp chất có tính axit, nhưng có thể hữu ích cho việc làm khô một pha hữu cơ nếu ta có một lượng nhỏ tạp chất có tính axit.
bao-bi-kali-cacbonat
Trong công nghiệp
– Sản xuất kính: dùng trong sản xuất một số loại kính đặc biệt như ống kính quang học, màn hình tivi.
– Kali cacbonat được ứng dụng trong ngành sản xuất gốm sứ thủy tinh, chất nổ, phân bón và trong ngành công nghiệp sản xuất xà phòng, muối vô cơ, nhuộm len…
– K2CO3 còn có tác dụng làm mềm nước cứng.
– Được sử dụng trong ngành sản xuất xà phòng và kính
– Khi trộn với nước, Potassium carbonate tạo ra một phản ứng tỏa nhiệt, sản phẩm này tác dụng với nước cất để làm cho một chất điện an toàn hơn cho oxyhydrogen sản xuất hơn so với KOH, thường được sử dụng để điện phân.
Kali cacbonat được sử dụng để làm gì trong thực phẩm?
Kali cacbonat được sử dụng làm chất kiềm của nó kiểm soát mùi vị axit. Nó cũng ổn định màu thực phẩm (chẳng hạn như philê cá), giảm dư vị đắng và điều chỉnh chất béo.
Trong ẩm thực, nơi nó có nhiều công dụng truyền thống. Nó là một thành phần trong sản xuất thạch cỏ, một loại thực phẩm được tiêu thụ trong ẩm thực Trung Quốc và Đông Nam Á, cũng như mì kéo tay và bánh trung thu của Trung Quốc. Nó cũng được sử dụng để làm mềm tripe. Các công thức làm bánh gừng của Đức thường sử dụng kali cacbonat làm chất làm bánh, mặc dù kết hợp với hartshorn. Việc sử dụng kali cacbonat phải được giới hạn ở một lượng nhất định để ngăn ngừa tác hại, và không được sử dụng mà không có hướng dẫn.
K2CO3 được sử dụng như một thành phần trong sản xuất thạch cỏ , một loại thực phẩm tiêu thụ trong các món ăn Trung Quốc và Đông Nam Á.
Nó được sử dụng để tenderize lòng bò. Đức gingerbread công thức nấu ăn thường sử dụng kali cacbonat như một tác nhân nướng.
Đôi khi Kali Cacbonat được sử dụng như một chất đệm trong sản xuất mật ong hoặc rượu
Trong nguyên liệu phân bón:
Nguồn cung cấp Kali và có tác dụng làm cho đất thêm CO2, lợi cho quang hợp làm tăng hàm lượng tinh bột trong cây lấy củ. Thích hợp cho cây trồng ở đất chua và không ưa clo.
Kali cacbonat được sử dụng như là một phân bón có hiệu quả để ổn định độ pH của đất và làm giảm độ chua của đất
Trong ngành công nghiệp sản xuất phân bón Dung dịch Kali Cacbonat được dùng để triệt tiêu CO2 từ amoniac đến từ các nhà xử lý khí thải.
+ Nguồn cung cấp Kali và có tác dụng làm cho đất thêm CO2, lợi cho quang hợp làm tăng hàm lượng tinh bột trong cây lấy củ. Thích hợp cho cây trồng ở đất chua và không ưa clo.
+ Kali cacbonat được sử dụng như là một phân bón có hiệu quả để ổn định độ pH của đất và làm giảm độ chua của đất
Ứng dụng khác:
+ Dùng để làm mềm nước cứng
+ Có tác dụng dập cháy hiệu quả, là thành phần trong bột khô của bình chữa cháy
+ Sử dụng trong sản xuất xà phòng
Kali cacbonat (K2CO3) và ứng dụng trong ẩm thực
Kali cacbonat (K2CO3) là một loại muối màu trắng, tan trong nước (không tan trong etanol) tạo thành dung dịch có tính kiềm mạnh. Nó có thể được tạo ra như là sản phẩm của phản ứng hấp thụ của kali hydroxit với carbon dioxide. Nó có khả năng hút ẩm lớn.
Kali cacbonat có thể được chia thành các loại nặng và nhẹ nếu từ tỷ trọng và độ hòa tan. Loại nặng chủ yếu được sử dụng trong lĩnh vực thủy tinh, gốm sứ và phân bón, trong khi kali cacbonat nhẹ chủ yếu được ứng dụng trong lĩnh vực thực phẩm, dược phẩm và hóa chất nông nghiệp.
Trong phòng thí nghiệm:
K2CO3 có thể được sử dụng như một nhẹ tác nhân làm khô các tác nhân khác làm khô như clorua canxi và magnesium sulfatecó thể không tương thích.
Tuy nhiên, nó không phải là phù hợp với hợp chất có tính axit, nhưng có thể hữu ích cho việc làm khô một pha hữu cơ nếu ta có một lượng nhỏ tạp chất có tính axit.
Kali Cacbonat được sử dụng như chất xúc tác để duy trì điều kiện khan trong các phản ứng hóa học mà không gây ra phản ứng với các chất chính tham gia quá trình phản ứng và sản phẩm được hình thành.
K2CO3 có thể được sử dụng để làm khô một số chất alcohol, xeton, và các chất amin khác trước khi đem đi chưng cất.
Các ứng dụng khác của kali cacbonat
Ngoài ra, Kali Cacbonat còn rất nhiều những ứng dụng tuyệt vời như:
K2CO3 cũng là một thành phần trong chất trợ hàn, và trong các lớp phủ thông trên que hàn hồ quang.
Là một thành phần thức ăn cho gia súc để đáp ứng các yêu cầu kali của các động vật nuôi như các nhà lai tạo broiler.
Kali Cacbonat thay đổi tính chất nước, làm mềm nước cứng là một đặc tính của K2CO3 , ngoài ra nó còn có khả năng loại bỏ bụi bẩn và lọc nước
Dung dịch Kali Cacbonat cũng được dùng như một chất ức chế dập tắt đám cháy khô.
Bạn cần mua Kali Cacbonat. Bạn đang tìm một công ty uy tín chuyên cung cấp hóa chất Kali Cacbonat. Hóa chất Sanco Vina chúng tôi tự hào là công ty hàng đầu trong việc phân phối K2CO3 cùng các hóa chất công nghiệp và các loại phân bón khác.
Reviews
There are no reviews yet.